Thép ống đen (ống thép đen) là vật liệu chủ yếu được dùng trong các ngành công nghiệp dầu, công nghiệp gia dụng như ô tô và xe máy. Ngoài ra, vật liệu này còn được ứng dụng trong phòng chữa cháy, đôi khi làm dẫn khí thông thường hoặc dẫn chất thải,….v.v. Mặc dù là nguyên liệu được áp dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu về ứng dụng thực tế và ưu điểm của ống thép đen.
Vậy thép ống đen là gì? Giá thép ống đen ra sao? Trọng lượng thép ống đen thế nào? Để giúp quý khách hàng của mình rõ hơn về sản phẩm này, Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng & Cung Cấp VLXD Thành Đạt sẽ có những chia sẻ chi tiết trong bài viết này.
Thép ống đen là gì?
Có thể nói, tại Việt Nam, thép ống đen được coi là nguyên liệu cần thiết trong các ngành công nghiệp và công nghiệp xây dựng. Tuy nhiên mỗi công trình sẽ tương ứng với một loại thép đen khác nhau. Vì vậy khi lựa chọn, các chủ đầu tư và chủ thầu cần lưu ý điều này. Để tránh trường hợp mua nhầm vật liệu không phù hợp với công trình của mình nhé.
Bảng giá thép ống đen tại Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng & Cung Cấp VLXD Thành Đạt tùy thuộc vào từng thời điểm, để có thể cập nhập mức giá chính xác. Bạn có thể tham khảo: Bảng giá thép ống mới nhất. Hoặc gọi hotline 0932.194.888 – 0377.469.678 để được báo giá mới nhất.
Bảng quy cách thép ống đen
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Quy cách | Độ dày | Kg/Cây |
Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 | Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 |
Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 | Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 |
Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 | Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 |
Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 | Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 |
Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 | Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 |
Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 | Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 |
Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 | Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 |
Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 | Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 |
Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 | Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 |
Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 | Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 |
Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 | Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 |
Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 | Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 |
Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 | Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 |
Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 | Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 |
Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 | Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 |
Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 | Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 |
Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 | Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 |
Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 | Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 |
Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 | Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 |
Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 | Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 |
Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 | Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 |
Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 | Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 |
Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 | Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 |
Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 | Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 |
Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 | Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 |
Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 | Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 |
Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 | Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 |
Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 | Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 |
Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 | Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 |
Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 | Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 |
Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 | Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 |
Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 | Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 |
Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 | Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 |
Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 | Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 |
Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 | Phi 114 | 1.4 ly | 23 |
Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 | Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 |
Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 | Phi 114 | 2.0 ly | 33 |
Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 | Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 |
Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 | Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 |
Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 | Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 |
Phi 49 | 2.0 ly | 13,64 | Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 |
Phi 49 | 2.5 ly | 16,87 | Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 |
Phi 49 | 2.8 ly | 18,77 | Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 |
Phi 49 | 2.9 ly | 19,4 | Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 |
Phi 49 | 3.0 ly | 20,02 | Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 |
Phi 49 | 3.2 ly | 21,26 | Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 |
Phi 49 | 3.4 ly | 22,49 | Phi 141 | 3.96 ly | 80,46 |
Phi 49 | 3.8 ly | 24,91 | Phi 141 | 4.78 ly | 96,54 |
Phi 49 | 4.0 ly | 26,1 | Phi 141 | 5.16 ly | 103,95 |
Phi 49 | 4.5 ly | 29,03 | Phi 141 | 5.56 ly | 111,66 |
Phi 49 | 5.0 ly | 32 | Phi 141 | 6.35 ly | 126,8 |
Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 | Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 |
Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 | Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 |
Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 | Phi 168 | 5,16 ly | 124,56 |
Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 | Phi 168 | 5,56 ly | 133,86 |
Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 | Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 |
Phi 60 | 2.0 ly | 17,13 |
Lưu ý: Độ dài cây là 6m
Đặc điểm của thép ống đen
Thép ống đen là tên gọi để mọi người dễ dàng phân biệt cùng với thép ống mạ kẽm và thép ống mạ kẽm nhúng nóng. Vật liệu này chủ yếu được sản xuất trên quy trình cán nóng, nên thép sẽ có màu xanh đen. Riêng với loại ống thép được sản xuất trên quy trình cán nguội, sẽ là màu trắng bạc.
Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép ống đen. Đó chính là thép ống đen hàn xoắn và thép ống đen hàn thẳng. Cả 2 loại thép này đều được dùng công nghệ lốc cuộn ốc, sau đó ghép hàn mỹ cao tần để chế tác thành những vật liệu thép ống có độ bền cao nhất. Vì thế loại thép này thường được dùng trong nhiều công trình lớn nhỏ khác nhau.
Đặc điểm của thép ống đen là gì? Chính là không bị bóp méo khi có va đập, đặc biệt là có sức chịu lực lớn, sở hữu độ bền cao và rất cứng chắc….v.v.
Ứng dụng của thép ống đen
- Thép ống công nghiệp: chủ yếu được ứng dụng trong các công trình xây dựng và dùng để dẫn dầu khí. Đây là loại thép ống đạt đúng tiêu chuẩn kỹ thuật STK400, S540, SS400 và API….v.v.
- Thép ống chế tạo: dùng trong ngành cơ khí chế tạo hoặc gia công các chi tiết máy móc, bàn ghế,…v.v. Vật liệu này cần đảm bảo có độ dẻo dai để có thể gia công đập bẹp hoặc uốn cong…v.v.
Giá thép ống đen hiện nay như thế nào?
Hiện nay giá thép ống đen tại thị trường Việt Nam luôn có sự thay đổi. Bảng giá thép ống đen không chỉ được thay đổi liên tục từ các nhà sản xuất, mà còn từ nguồn nhập khẩu….Lý do xảy ra tình trạng này hiện còn đang tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, trong đó có thể do nguyên liệu: quặng, than, chi phí sản xuất,….v.v. Vì thế để có thể cập nhập và nắm bắt đúng báo giá thép ống đen cho từng thời điểm, các chủ đầu tư và chủ thầu chỉ cần gọi ngay tới hotline: 0932.194.888 – 0377.469.678 để được báo giá sớm nhất nhé!
Thép ống đen Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng & Cung Cấp VLXD Thành Đạt – cam kết chất lượng tốt, giá thành rẻ
Không chỉ có thép ống đen, mà tất cả các loại thép khác như thép hình, thép hộp, thép tấm được Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng & Cung Cấp VLXD Thành Đạt cung cấp đều có nguồn uy tín từ các công ty sản xuất sắt thép lớn như: Hòa Phát, Hòa Sen, Nguyễn Minh,…và các nguồn sắt thép chất lượng được nhập từ các nước: Nhật, Hàn, Trung…v.v. Vì thế Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng & Cung Cấp VLXD Thành Đạt không chỉ cam kết về chất lượng với khách hàng, mà giá thép ống đen của chúng tôi cũng luôn có sự cạnh tranh cao so với các đơn vị khác.
Ngoài ra Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng & Cung Cấp VLXD Thành Đạt không chỉ cung cấp vật liệu thép tại Long An mà phục vụ nhiều tỉnh thành, vận chuyển theo yêu cầu của quý khách hàng. Đối với những khách hàng ở xa, chúng tôi sẽ hỗ trợ tối ưu phí vận chuyển để giúp các chủ đầu tư và chủ thầu bớt đi phần nào kinh phí của mỗi công trình.