Bảng quy cách, kích thước và trọng lượng thép hình H
- Chiều cao bụng: H
- Chiều rộng cánh: B
- Độ dày bụng: t1
- Độ dày cánh: t2
- Chiều dài: L (thường dài 6m hoặc 12m).
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | Trọng lượng |
100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 206.4 |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 285.6 |
150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 378 |
148 | 100 | 6 | 9 | 12 | 254.4 |
175 | 175 | 7.5 | 11 | 12 | 484.8 |
194 | 150 | 6 | 9 | 12 | 367.2 |
244 | 175 | 7 | 11 | 12 | 529.2 |
200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 598.8 |
250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 868.8 |
294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 681.6 |
300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 1128 |
350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 1644 |
400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 2064 |
390 | 300 | 10 | 16 | 12 | 1284 |
482 | 300 | 11 | 15 | 12 | 1368 |
488 | 300 | 11 | 18 | 12 | 1536 |
582 | 300 | 12 | 17 | 12 | 1644 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 1812 |
440 | 300 | 11 | 20 | 12 | 1488 |
Báo giá thép hình chữ H
STT | Tên sản phẩm & Quy cách |
Độ dài
(m)
|
Thương hiệu & Xuất xứ |
Trọng lượng
(Kg)
|
Đơn giá tham khảo có VAT
(VNĐ/Kg)
|
1 | Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
103.2 – 206.4
|
17.200
|
2 | Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 li | 6 – 12 | Thép Posco | 142.8 – 285.6 | 17.200 |
3 | Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
127.2 – 254.4
|
17.200 |
4 | Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
189 – 378
|
17.200 |
5 | Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
242.4 – 484.8
|
17.200 |
6 | Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
183.6 – 367.2
|
17.200 |
7 | Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 li | 6 – 12 | Thép Posco |
299.4 – 598.8
|
17.200 |
8 | Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
264.6 – 529.2
|
17.200 |
9 | Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
434.4 – 868.8
|
17.200 |
10 | Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
6340.8 – 681.6
|
17.200 |
11 | Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
564 – 1128
|
17.200 |
12 | Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
822 – 1644
|
17.200 |
13 | Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
642 – 1284
|
Liên hệ
|
14 | Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
1032 – 2064
|
Liên hệ
|
15 | Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
744 – 1488
|
Liên hệ
|
16 | Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
684 – 1368
|
Liên hệ
|
17 | Thép hình H 488 x 300 x 11 x 17 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
768 – 1536
|
Liên hệ
|
18 | Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
822 – 1644
|
Liên hệ
|
19 | Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 li |
6 – 12
|
Thép Posco |
906 – 1812
|
Liên hệ
|
Tìm hiểu về thép hình H
Thép hình H là gì?
Thép hình H được sản xuất như thế nào?
Thép hình chữ H được sản xuất theo phương pháp cán nóng, tiêu chuẩn cao, với quy trình nghiêm ngặt nhằm đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho các công trình xây dựng. Quy trình sản xuất thép H được mô tả ngắn gọn thông qua 4 bước cơ bản như sau:
- Xử lý quặng
- Tạo dòng thép nóng chảy
- Đúc tiếp nhiên liệu
- Cán, tạo hình thành sản phẩm
Các mác thép hình H hiện nay
Mác thép là thông số cho biết xuất xứ cũng như tiêu chuẩn sản xuất sản phẩm. Dưới đây là một số mác thép phổ biến:
Mác thép | Xuất xứ | Tiêu chuẩn |
CT0, CT3 | Nga | GOST 380-88 |
SS400 | Nhật | JIS G3101, SB410, 3030, 3010 |
SS400, Q235B, Q235A | Trung Quốc | JIS G3101, SB410, 3010 |
A36 | Mỹ | ATSM A36, A572 Gr50 |
S355, S275 | Châu Âu | S275JR, S275J0, S275J2 S355JR |
Ưu điểm thép hình H
- Thép hình H được sản xuất nhiều kích thước khác nhau, nhằm đáp ứng mọi yêu cầu. Mỗi công trình sẽ phù hợp với các thông số thép hình H khác nhau, để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ công trình.
- Thép hình H có tiết diện mặt cắt hình chữ H, có độ bền cao, tính chắc chắn, chịu lực tốt nhờ bề mặt rộng và kết cấu vững chắc.
- Thép hình H phần bụng dày và nặng hơn thép chữ I (đây cũng là lý do khiến thép hình H có khả năng chịu lực cao hơn thép hình I).
- Thép hình H có khả năng chống rung lắc tốt, tạo sự vững chắc, phù hợp cho công trình xây dựng ở những nơi có điều kiện khắc nghiệt như mưa ngập, bão, lũ, nước biển,…
Đối với thép hình chữ H được nhúng kẽm nóng thì độ bền cực cao. Lớp kẽm giúp gia tăng độ bền cũng như chống ăn mòn kim loại, chống rỉ sét và làm tăng tuổi thọ công trình.
Ứng dụng thép hình chữ H
Thép hình H là sản phẩm có cấu tạo cân bằng, kiên cố nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là một số ngành sử dụng nhiều:
- Ngành xây dựng công nghiệp, dân dụng, đóng tàu, khung container, …
- Ngành xây dựng cầu đường, đặc biệt các loại cầu sắt.
- Làm đòn cân
- Làm khung nhà thép tiền chế, khung, cọc nền móng kho xưởng.
- Kết cấu kệ chứa hàng hóa tải nặng, sàn thao tác.
- Kết cấu tháp truyền hình, ăng ten.
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thép hình H
Tỉ lệ nguyên liệu đầu vào
Thép hình là hợp kim có chứa thành phần chính bao gồm: Sắt (Fe), Cacbon (0,02 – 2,14%) và một vài nguyên tố hóa học khác. Tùy vào % thành phần các nguyên tố mà thép hình sẽ có độ cứng, độ chịu lực và chất lượng khác nhau.
Độ dày của thép
Tùy vào kích thước, độ dày, thép hình sẽ có khả năng chịu lực khác nhau. Ngoài ra mỗi nhà sản xuất số cho ra những kích thước khác nhau. Vì vậy khi chọn mua thép hình bạn lưu ý chọn đúng quy cách phù hợp với từng hạng mục để đảm bảo chất lượng công trình.
Công nghệ cán
Hiện nay có 2 loại công nghệ cán thép đó là công nghệ cán nguội và công nghệ cán nóng. Thường công nghệ cán nóng, sản phẩm sẽ có chất lượng cao hơn, do đó sẽ có giá thành cao hơn. Tuy nhiên cả 2 công nghệ đều đảm bảo các yêu cầu tiêu chuẩn về chất lượng.
Lý do nên mua thép hình H tại Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng & Cung Cấp VLXD Thành Đạt?
- Với định hướng kinh doanh lâu dài bền vững, Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng & Cung Cấp VLXD Thành Đạt luôn quan tâm đến giá trị mang đến cho khách hàng và uy tín doanh nghiệp. Chúng tôi luôn nỗ lực mỗi ngày để mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
- Về giá thành: Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm vì Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng & Cung Cấp VLXD Thành Đạt là đại lý chính thức có doanh số cao top đầu tại Việt nam. Nên dĩ nhiên sẽ được giá tốt từ nhà các sản xuất, từ đó giá bán cũng sẽ thấp hơn các đại lý hay các công ty thương mại khác.
- Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng & Cung Cấp VLXD Thành Đạt phục vụ, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc với chi phí tiết kiệm. Ngoài ra, Chúng tôi luôn duy trì mức tồn kho hợp lý nên có thể đảm bảo giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.
Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình H hoặc các loại sắt thép xây dựng khác, vui lòng liên hệ về hotline 0932.194.888 – 0377.469.678 để được tư vấn miễn phí và báo giá mới nhất.